Tủ LBS 630A 24kV Không Có Bệ Chì Trong Nhà – Hiệu LBS Tec Taiwan
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
- Cơ cấu đóng cắt dao phụ tải dạng Xilanh – Pistong.
- Giá đỡ cầu chì liền thân dao.
- Khoảng cách pha – pha và pha – đất lớn.
- Vận hành và thay thế đơn giản, dễ dàng.
- Có thể treo tường
- Có thể gắn thêm bộ cảnh báo pha như cầu dao cách điện khí SF6
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
- IEC 60298, IEC 60694 (Tiêu chuẩn quốc tế)
- CEI (Tiêu chuẩn của Italia)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Thông số
|
Đơn vị
|
ISARC-1P/
ISARC-1 |
ISARC-2P/
ISARC-2 |
||||
Điện áp đ.m
|
kV
|
12
|
24
|
36
|
12
|
24
|
36
|
Tần số đ.m
|
Hz
|
50/60
|
|||||
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp (1 phút)
|
|||||||
Đến đất và giữa các cực
|
kV
|
36
|
50
|
70
|
36
|
50
|
70
|
Giữa các cực khi dao mở
|
kV
|
36
|
60
|
80
|
36
|
60
|
80
|
Điện áp chịu đựng xung sét (1.2/50μs)
|
|||||||
Đến đất và giữa các cực
|
kV
|
85
|
125
|
170
|
85
|
125
|
170
|
Giữa các cực khi dao mở
|
kV
|
95
|
145
|
195
|
95
|
145
|
195
|
Dòng đ.m
|
A
|
400÷630
|
|||||
Dòng chịu đựng ngắn hạn đ.m
|
kA/s
|
20/2
|
20/1
|
12.5÷16/1
|
20/2
|
20/1
|
20/1
|
Dòng chịu đựng ngắn hạn đ.m của ES (1 giây)
|
kA/s
|
20/1
|
16/1
|
20/1
|
12.5÷16/1
|
||
Dòng đ.m lớn nhất của cầu chì
|
A
|
|
125
|
63
|
|||
Số lần đóng cắt cơ khí
|
lần
|
2000
|
2000
|
Loại có chì:
Kiểu | kV | A | C | D | F | G | H | L | M | S | kg |
HLBS- […]FE | 12 | 210 | 910 | 335 | 395 | 655 | 620 | 660 | 815 | 100 | 50 |
24 | 300 | 1070 | 430 | 480 | 770 | 800 | 840 | 1080 | 35 | 67 | |
35 | 400 | 1230 | 495 | 590 | 890 | 1040 | 1080 | 1280 | 100 | 90 |
Loại không có chì:
Kiểu | kV | A | C | D | F | G | H | L | M | S | kg |
HLBS- [ ]E | 12 | 210 | 695 | 335 | 345 | 655 | 620 | 660 | 815 | 100 | 47 |
24 | 300 | 900 | 430 | 470 | 770 | 800 | 840 | 1080 | 35 | 65 | |
35 | 400 | 1025 | 495 | 555 | 890 | 1040 | 1080 | 1280 | 100 | 88 |